Tên sản phẩm | Mã sản phẩm | Công dụng chủ yếu |
Chất xử lý |
311NT1 / 311NT2 |
Chất xử lý PU/PVC, kết hợp keo PU đối với xử lý bề mặt PU, PVC. |
320U2 / 320NT5 |
Chất xử lý EVA, kết hợp keo PU hoặc keo thuốc nước đồi với xử lý bề mặt EVA. |
330A2, 330NT2 |
Chất xử lý TPR, kết hợp với keo PU đối với xử lý bề mặt TPR. |
258F4 |
Chất xử lý EVA/Phylon, kết hợp với keo PU đối với xử lý bề mặt EVA/Phylon. |
311PW |
Chất xử lý PU/PVC, kết hợp keo PU đối với xử lý bề mặt PU, PVC. |
330NT2 |
Chất xử lý TPR, kết hợp với keo PU đối với xử lý bề mặt TPR. |
PA01A |
Sợi cacbon, chất xử lý Nylon, kết hợp với keo thuốc và keo PU đối với xử lý bề mặt cao su, cao su nổi bọt. |
Keo hoá dầu |
98N |
Keo dùng trong gia công đế/ thành hình không có triphenyl, thích hợp sử dụng trong kết dính da, Nylon, PVC, PU, cao su, TPR, v.v… |
98NH |
Keo dùng trong gia công đế/ thành hình không có triphenyl, thích hợp sử dụng trong kết dính PVC, PU, cao su, TPR, da, Nylon,v.v… |
343NT |
Chất kết dính không có triphenyl, thích hợp sử dụng trong kết dính da, gỗ, cao su, xốp, vật dụng bằng giấy, sản phẩm làm từ EVA, v.v… |
502NT |
Chất kết dính cường lực chịu biến vàng không có triphenyl,Thích hợp sử dụng trong kết dính PVC, PU, cao su, da thuộc, EVA, TPR, vải Nylon, v.v… |
577NT |
Chất kết dính cường lực tính năng cao, thích hợp sử dụng cho dán vải, EVA, cao su nổi bọt. Thành phần chất rắn cao, thời gian có thể sử dụng dài, thích hợp sử dụng cho máy vải tráng cứng, lên keo một mặt. |
393NT8 |
Chất kết dính cường lực, thích hợp sử dụng trong kết dính PVC, PU, cao su, da thuộc, EVA, TPR, vải Nylon v.v… Đặc biệt là phần gót giày nữ. Lực kết dính thời gian đầu và tính chịu nhiệt đều tốt. |
343NT |
Chất kết dính cường lực, thích hợp sử dụng trong kết dính sản phẩm làm từ EVA, da thuộc, vật dụng làm bằng giấy, nhựa, mút xốp, vật liệu gỗ, v.v… |
Trộn với chất làm cứng để sử dụng (không triphenyl) |
348 |
Chất làm cứng ,Với keo thuốc, trộn lẫn keo PU để sử dụng, tăng thêm lực kết dính, chịu nhiệt.、chịu dầu. |
304P |
Chất làm cứng ,Trộn lẫn với keo vàng để sử dụng, gia tăng lực kết dính, chịu nhiệt, chịu dầu v.v… |
351 |
Chất làm cứng ,Với keo thuốc, trộn lẫn với keo PU để sử dụng, gia tăng lực kết dính, chịu nhiệt, chịu dầu v.v… |