Tên sản phẩm | Mã sản phẩm | Công dụng chủ yếu |
---|---|---|
Chất tẩy rửa | 201 | Chất xử lý dùng làm sạch bề mặt giày, làm sạch mặt kính PU, da thuộc PVC |
202 | Keo PU, chất keo hồ dán thuốc nước. | |
Chất xử lý |
001AB | Chất xử lý RB, thích hợp sử dụng trong xử lý bề mặt cao su, cao su nổi bọt, TPR v.v… Loại hai dung dịch, hiệu quả xử lý cực tốt, đối với phần nhựa màu nhạt phải xác nhận trước, tránh biến vàng. 001A:001B = 100:2 |
299AB | Chất xúc tiến thêm lưu huỳnh, là keo sống không có tô-lu-en, chất xử lý cao su. Thích hợp sử dụng cho chất kết dính lưu hóa gốc nước, gốc dầu. | |
740A7 | Chất xử lý vải lưới Nylon, phối hợp xử lý bề mặt đối với vải lưới, Nylon (Phải cho thêm RFE). | |
258H | Chăt xử lý EVA/Phylon, phối hợp xử lý bề mặt đối với EVA, Phylon v.v… | |
311FT | Chất xử lý da, thích hợp sử dụng cho xử lý bề mặt da thật, phải phối hợp chất làm cứng khi sử dụng. | |
Keo hoá dầu | 95N | Chất kết dính PU, keo dùng trong thành hình/gia công đế, thích hợp sử dụng trong kết dính PVC, PU, cao su, TPR, Nylon, da thuộc v.v… |
95NH | PChất kết dính PU, keo dùng trong thành hình/gia công đế, thích hợp sử dụng trong kết dính PVC, PU, cao su, TPR, Nylon, da thuộc v.v…PU loại không biến vàng, tính kết dính mạnh, tính thao tác tốt. | |
98H | Chất kết dính PU, keo dùng trong thành hình/gia công đế, thích hợp sử dụng trong kết dính PVC, PU, cao su, da thuộc, EVA, TPR, Nylon, v.v…Lực kết dính thời kỳ đầu mạnh, tính chịu nhiệt tốt. | |
323 | May bề mặt giày, thích hợp sử dụng cho kết dính nhựa, da thuộc, vật liệu gỗ, cao su, mút xốp, vật dụng bằng giấy, sản phẩm sản xuất tử EVA, v.v… | |
307H | Dùng cho kết dính vải, vật dụng bằng giấy, PVC gạch lát sàn, mút xốp thông thường, vật liệu gỗ v.v… Chịu nước, chịu khí hậu, chịu uốn cong, lực kết dính tốt. | |
420 | Chất kết dính cường lực có tính thông dụng, sử dụng trong kết dính chỉ san hô, EVA, da thuộc, PU, PVC, cao du, chịu lực ma sát mạnh, chỉ dãn đẹp, TPR v.v… | |
505H | Chất kết dính cường lực tính năng cao, thích hợp sử dụng trong kết dính EVA, Nylon, da thuộc, PU, PVC, cao su, TPR v.v… | |
Trộn với chất làm cứng để sử dụng (không triphenyl) | 351 | Với keo thuốc, trộn lẫn keo PU để sử dụng, tăng thêm lực kết dính, chịu nhiệt. |
351F | Chất làm cứng RFE, với keo thuốc, trộn với keo PU trộn lẫn với nhau, tăng thêm lực kết dính, tính chịu nhiệt, chịu dầu, chịu nước v.v… | |
352A | Với keo thuốc, trộn lẫn với keo PU để sử dụng, gia tăng lực kết dính, chịu nhiệt, chịu dầu, chịu nước v.v… | |
304P | Trộn lẫn với keo vàng để sử dụng, gia tăng lực kết dính, chịu nhiệt, chịu dầu, chịu nước v.v… |