Tên sản phẩm | Mã sản phẩm | Công dụng chủ yếu |
Chất tẩy rửa |
203 |
Keo PU, keo thuốc là chất kết dính. |
Chất xử lý |
EX-310A |
Chất xử lý RB, xử lý bề mặt cao su, kết hợp với keo thuốc và keo PU đối với xử lý bề mặt cao su, cao su nổi bọt. |
311FT6 |
Chất xử lý bề mặt da thật, thích hợp sử dụng xử lý bề mặt da thật, phải kết hợp với chất làm cứng khi sử dụng. Màu sắc ngoại quan nhạt, thích hợp sử dụng cho chất liệu màu nhạt. |
330NT2 |
Chất xử lý TPR, kết hợp với keo PU đối với xử lý bề mặt TPR. |
311PH |
Chất xử lý PU/PVC, kết hợp keo PU đối với xử lý bề mặt PU, PVC. |
Keo hoá dầu |
NL27A |
Keo bồi dán Neoprene, thích hợp sử dụng cho bồi dán vải với cao su. Thao tác tốt, kết hợp chất làm cứng và chất xúc tác có thể chịu dung môi và nước biển. |
NL30 |
Keo chuyên dùng bồi dán, thích hợp sử dụng bồi dán vải với cao su. Tính kéo dài cao, mềm, kết hợp với chất làm cứng và chất xúc tác có thể chịu dung môi và nước biển. |
NL15-3 |
Chất kết dính cường lực tính năng cao, thích hợp sử dụng kết dính vải, EVA, cao su, cao su nổi bọt, da thuộc, v.v… Mềm, thời gian duy trì độ dính dài. |
NL27B |
Keo chuyên dụng bồi dán, thích hợp sử dụng cho bồi dán Spong và vải. Lực kết dính tốt, tính chịu dung dịch, tính thao tác tốt. |
NL25 |
Keo chuyên dùng bồi dán, thích hợp sử dụng bồi dán vải với cao su. Thời gian đầu tốt, vật liệu sử dụng phù hợp phổ biến, kết hợp với chất làm cứng và chất xúc tiến có thể chịu dung môi và nước biển. |
Trộn với chất làm cứng để sử dụng |
304P |
Chất làm cứng, trộn lẫn với keo vàng để sử dụng, tăng thêm lực kết dính, chịu nhiệt, chịu dầu, chịu nước, v.v |
Chất xúc tiến thêm lưu huỳnh |
AC-10D |
Kết hợp với keo bồi dán Neoprene để sử dụng, nâng cao lực kết dính của keo thuốc và tính chịu dung dịch.
|
|